Popular Posts

Tỷ lệ chọi ĐH Đà Nẵng: ĐH Sư phạm dẫn đầu



Chiều 17/5, Đại học Đà Nẵng cho biết tỷ lệ chọi :trường đã nhận 52.270 hồ sơ thí sinh đăng ký dự thi (ĐKDT) vào các trường thành viên; gấp 4,66 lần so với tổng chi tiêu (CT) tuyển sinh của ĐH Đà Nẵng năm 2012 (11.220 CT).

Tỷ lệ chọi
Thí sinh dự thi vào trường thành viên Đại học Đà Nẵng năm 2011.
Tính tỷ lệ “chọi” dựa trên thống kê số lượng hồ sơ ĐKDT và chỉ tiêu tuyển sinh của từng trường, ngành cụ thể, thì ĐH Sư phạm Đà Nẵng dẫn đầu với tỷ lệ “chọi” là 1 “chọi” 7,98. Các ngành thu hút hồ sơ ĐKDT vào trường này nhiều nhất là Quản lý tài nguyên môi trường (1 “chọi” gần 28) và Giáo dục tiểu học (1 “chọi” 25).
Đại học Kinh tế Đà Nẵng và ĐH Bách khoa Đà Nẵng cũng có tỷ lệ “chọi” trung bình toàn trường cao, lần lượt là 1 “chọi” 7,21 và 1 “chọi” 5,59.
Tỷ lệ “chọi” từng ngành của các trường thành viên của ĐH Đà Nẵng tính dựa trên số lượng hồ sơ ĐKDT và chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
1. Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng: có 5.218 hồ sơ ĐKDT, CT: 1.650, tỷ lệ “chọi” trung bình toàn trường là 1 “chọi” 3,16.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Số lượng hồ sơ ĐKDT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ "chọi"
1    
D140231
Sư phạm tiếng Anh
663
175
3.79
2
D140233
Sư phạm tiếng Pháp
17
35
0.49
3
D140234
Sư phạm tiếng Trung quốc
23
35
0.66
4
D220201
Ngôn ngữ Anh
2,818
730
3.86
5
D220202
Ngôn ngữ Nga
42
70
0.60
6
D220203
Ngôn ngữ Pháp
123
105
1.17
7
D220204
Ngôn ngữ Trung quốc
401
140
2.86
8
D220209
Ngôn ngữ Nhật
482
105
4.59
9
D220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
398
70
5.69
10
D220212
Quốc tế học
241
150
1.61
11
D220214
Ngôn ngữ Thái Lan
10
35
0.29
2. Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng: có 16.937 hồ sơ ĐKDT, CT: 3.030, tỷ lệ “chọi” trung bình toàn trường là 1 “chọi” 5,59.
STT
Mã ngành   
Tên ngành
Số lượng hồ sơ ĐKDT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ "chọi"
1
D420201
Công nghệ Sinh học
435
70
6.21
2
D480201
Công nghệ thông tin
2,234
230
9.71
3
D510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
63
60
1.05
4
D510202
Công nghệ chế tạo máy
691
210
3.29
5
D510402
Công nghệ vật liệu
50
60
0.83
6
D510601
Quản lý công nghiệp
215
60
3.58
7
D520103
Kỹ thuật cơ khí
811
130
6.24
8
D520114
Kỹ thuật cơ điện tử
611
120
5.09
9
D520115
Kỹ thuật nhiệt
194
170
1.14
10
D520122
Kỹ thuật tàu thủy
67
60
1.12
11
D520201
Kỹ thuật điện, điện tử
2,171
280
7.75
12
D520207
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
889
260
3.42
13
D520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
267
100
2.67
14
D520320
Kỹ thuật môi trường
203
50
4.06
15
D520604
Kỹ thuật dầu khí
430
60
7.17
16
D540101
Công nghệ thực phẩm
855
90
9.50
17
D580102
Kiến trúc
837
60
13.95
18
D580201
Kỹ thuật công trình xây dựng
2,174
320
6.79
19
D580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
1,670
260
6.42
20
D580208
Kỹ thuật xây dựng
550
60
9.17
21
D580212
Kỹ thuật tài nguyên nước
47
60
0.78
22
D580301
Kinh tế xây dựng
826
140
5.90
23
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
607
60
10.12
3. Trường Đại học Kinh tế: có 13.692 hồ sơ ĐKDT, CT: 1.900, tỷ lệ “chọi” trung bình toàn trường là 1 “chọi” 7,21.
STT
 Mã ngành
Tên ngành 
 số lượng hồ sơ ĐTDT
 Chỉ tiêu
 Tỷ lệ "chọi"
1
D310101
Kinh tế
366
270
1.36
2
D340101
Quản trị kinh doanh
4,903
390
12.57
3
D340115
Marketing
825
80
10.31
4
D340120
Kinh doanh quốc tế
906
130
6.97
5
D340121
Kinh doanh thương mại
745
80
9.31
6
D340201
Tài chính Ngân hàng
1,833
300
6.11
7
D340301
Kế toán
2,401
220
10.91
8
D340302
Kiểm toán
470
110
4.27
9
D340404
Quản trị nhân lực
366
70
5.23
10
D340405
Hệ thống thông tin quản lý
88
100
0.88
11
D380101
Luật
174
50
3.48
12
D380107
Luật kinh tế
594
50
11.88
13
D460201
Thống kê
21
50
0.42
4. Trường Đại học Sư phạm: có 11.970 hồ sơ ĐKDT, CT: 1.500, tỷ lệ “chọi” trung bình toàn trường là 1 “chọi” 7,98.
STT
Mã ngành
Tên trường
Số lượng hồ sơ ĐKDT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ "chọi"
1
D140201
Giáo dục Mầm non
1,427
100
14.27
2
D140202
Giáo dục Tiểu học
2,541
100
25.41
3
D140205
Giáo dục Chính trị
71
50
1.42
4
D140209
Sư phạm Toán học
663
50
13.26
5
D140210
Sư phạm Tin học
136
50
2.72
6
D140211
Sư phạm Vật lý
457
50
9.14
7
D140212
Sư phạm Hoá học
407
50
8.14
8
D140213
Sư phạm Sinh học
637
50
12.74
9
D140217
Sư phạm Ngữ văn
537
50
10.74
10
D140218
Sư phạm Lịch sử
264
50
5.28
11
D140219
Sư phạm Địa lý
289
50
5.78
12
D220113
Việt Nam học
235
50
4.70
13
D220330
Văn học
87
150
0.58
14
D220340
Văn hoá học
23
50
0.46
15
D310401
Tâm lý học
308
50
6.16
16
D310501
Địa lý học
93
50
1.86
17
D320101
Báo chí
467
50
9.34
18
D420201
Công nghệ sinh học
783
0
0.00
19
D440102
Vật lý học
47
50
0.94
20
D440112
Hóa học
180
50
3.60
21
D440301
Khoa học Môi trường
283
50
5.66
22
D460112
Toán ứng dụng
142
100
1.42
23
D480201
Công nghệ thông tin
373
150
2.49
24
D760101
Công tác xã hội
126
0
0.00
25
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
1,394
50
27.88

5. Trường CĐ Công nghệ (thuộc ĐH Đà Nẵng): có 3.308 hồ sơ ĐKDT, CT:1.800, tỷ lệ “chọi” trung bình toàn trường là 1 “chọi” 1,84.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Số lượng hồ sơ ĐKDT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ "chọi"
1
C340405
Hệ thống thông tin quản lý
18
80
0.23
2
C420201
Công nghệ sinh học
46
80
0.57
3
C480201
Công nghệ Thông tin
501
120
4.18
4
C510101
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
61
80
0.76
5
C510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
265
80
3.31
6
C510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
501
180
2.78
7
C510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
147
120
1.23
8
C510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
237
120
1.98
9
C510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
59
80
0.74
10
C510205
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
382
120
3.18
11
C510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
43
80
0.54
12
C510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
547
180
3.04
13
C510302
Công nghệ kỹ thuật điên tử truyền thông
115
120
0.96
14
C510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
30
80
0.38
15
C510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
126
120
1.05
16
C540102
Công nghệ thực phẩm
145
80
1.81
17
C580302
Quản lý xây dựng
85
80
1.06
6. Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin (thuộc ĐH Đà Nẵng): có 466 hồ sơ ĐKDT, chỉ bằng hơn một nửa chỉ tiêu tuyển sinh (780 CT).
STT
Mã ngành
Tên ngành
Số lượng hồ sơ ĐKDT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ "chọi"
1
C340101
Quản trị kinh doanh
44
70
0.63
2
C340301
Kế toán
62
200
0.31
3
C480101
Khoa học máy tính
31
70
0.44
4
C480102
Truyền thông và mạng máy tính
39
80
0.49
5
C480104
Hệ thống thông tin
1
60
0.02
6
C480201
Công nghệ thông tin
269
240
1.12
7
C480202
Tin học ứng dụng
20
60
0.33
 7. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: có 679 hồ sơ ĐKDT, CT: 560, tỷ lệ “chọi” trung bình toàn trường là 1 “chọi” 1,21.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Số lượng hồ sơ ĐKDT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ "chọi"
1
C340101
Quản trị kinh doanh
8
70
0.11
2
C340301
Kế toán
8
70
0.11
3
C510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
5
70
0.07
4
D340101
Quản trị kinh doanh
128
70
1.83
5
D340201
Tài chính Ngân hàng
108
70
1.54
6
D340301
Kế toán
223
70
3.19
7
D580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
102
70
1.46
8
D580301
Kinh tế xây dựng
97
70
1.39
Khánh Hiền




Share your views...

0 Respones to "Tỷ lệ chọi ĐH Đà Nẵng: ĐH Sư phạm dẫn đầu"

Đăng nhận xét

 

© 2010 Xem điểm thi đại học 2012

Design by: Linhpn